Việt
ngắn mạch
Anh
shorted
short-circuited
Đức
kurzgeschlossen
Pháp
court-circuité
Wird der Kondensator kurzgeschlossen, fließt in entgegengesetzter Richtung ein Entladestrom (Bild 3).
Nếu tụ điện được nối tắt, một dòng phóng điện sẽ chạy theo hướng ngược lại (Hình 3).
Treten Fehler 1 und Fehler 2 gleichzeitig an zwei unterschiedlichen Bauteilen auf werden das Plus- und das Minuspotential über die Potentialausgleichsleitungen kurzgeschlossen.
Lỗi 1 và lỗi 2 xảy ra cùng một lúc tại hai bộ phận khác nhau, điện thế dương và điện thế âm được nối ngắn mạch với nhau thông qua dây dẫn cân bằng điện áp.
Ist die Abregelspannung erreicht, so steuert der elektronische Regler die Thyristoren an, wodurch die Ständerwicklungen auf Masse kurzgeschlossen werden und somit keine Spannung mehr abgeben.
Khi điện áp tối đa quy định đã đạt được, bộ điều chỉnh điện tử điều khiển các thyristor và nối tắt các cuộn dây stator với mass, qua đó không cung cấp điện áp nữa.
kurzgeschlossen /adj/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ/
[EN] short-circuited
[VI] ngắn mạch
kurzgeschlossen /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] kurzgeschlossen
[EN] shorted
[FR] court-circuité