Việt
mỉm cưòỉ
cưòi mỉm
cưổi tủm tỉm
cưòi gằn
cưôi mát
cưôi mỉa
nụ cưòi
Đức
lächeln
Es sind die einzigen, deren Lächeln gezwungen wirkt.
Họ là những kẻ duy nhất cười gượng gạo.
Sie lächeln und bezahlen umgehend, denn das Geld verliert seinen Wert.
Họ mỉm cười trả tiền ngay vì tiền đang mất giá.
Wenn die anderen an ihnen vorüberhasten und spöttische Bemerkungen machen, lächeln sie nur.
Nếu những kẻ hối kia chạy qua buông lời giễu cợt thì họ chỉ mỉm cười.
Er erlaubt sich beinahe ein Lächeln, so zufrieden ist er mit seiner Entscheidung.
Ông tự cho phép mình nhếch mép, ông quá hài lòng về quyết định của mình.
Ein Kind auf einem Fahrrad auf der Kleinen Schanze, ein unsagbar glückliches Lächeln auf den Lippen.
Một chú bé đạp xe trên đường Kleine Schanze, môi nở nụ cười sung sướng khôn tả.
lächeln /vi/
mỉm cưòỉ, cưòi mỉm, cưổi tủm tỉm, cưòi gằn, cưôi mát, cưôi mỉa; das Glück lächelt ihm nổ gặp may, hạnh phúc mỉm cưòi vói nó.
Lächeln /n -s/
nụ cưòi; [cái] cười gằn, cưòi mát, cưòi mĩa.