Việt
lithi
Li
Lithium liti.
Titán titan.
Anh
lithium hydroxide
Đức
Lithiumhydroxid
Pháp
hydroxyde de lithium
Sie wird durch den Load Index (LI) angegeben.
Khả năng chịu tải của lốp xe được thể hiện bằng chỉ số trọng tải (LI = Load Index).
Akkumulatoren in Li-Ionen-Technik werden bei Überladung zerstört.
Ắc quy Li-ion sẽ bị phá hủy trong tình trạng quá tải.
Der Load Index (LI) ist bei diesen Reifen höher (Tabelle 2).
Chỉ số trọng tải (LI) của lốp này cao hơn (Bảng 2).
Komplexseifenfette, Basis sind besondere Al-, Ca- oder Li-Metallseifen (Einsatz in Nfz-Achsen)
Mỡ xà phòng phức hợp, nền tảng là xà phòng kim loại nhôm, calci hay lithi đặc biệt (được dùng cho các cầu ô tô thương mại).
M03X Leuchte li NV
Trị số đặc trưng tại điểm đo M03X
Li,Lithiumhydroxid /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Li(OH); Lithiumhydroxid
[EN] lithium hydroxide
[FR] Li(OH); hydroxyde de lithium
Lithium (hóa) liti.
li
Titán (hóa) titan.
Li /n (Lithium)/HOÁ/
[EN] Li (lithium)
[VI] lithi, Li