TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

linearen

linear

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

linearen

linearen

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Selektive Oxidation von linearen Alkoholen (z. B. n-Propanol zu Propionsäure)

Oxy hóa chọn lọc rượu mạch thẳng (t.d. n-propanol thành acid propionic)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Thermoplaste sind Produkte mit linearen Ketten.

Nhựa nhiệt dẻo là những sản phẩm có mạch thẳng.

Die entstehenden linearen EP-Harz-Moleküle sind sehr reaktionsfreudig.

Các phân tử nhựa EP tuyến tính được hình thành và rất dễ phản ứng tiếp.

Hierbei entsteht durch die Verwendung spezieller Katalysatoren ein Polyethylen mit linearen Makromolekülen.

Với phương pháp này, một chất polyethylen với các đại phân tử thẳng hàng được hình thành khi sử dụng các chất xúc tác đặc biệt.

Es entstehtaufgrund der linearen Fadenmoleküle ein teilkristalliner Thermoplast mit einer Kristallinitätbis 70 % (Bild 3).

Một loại nhựa nhiệt dẻo kết tinh từng phần đượchình thành trên cơ sở các phân tử nối dài theođường thẳng có độ kết tinh lên đến 70% (Hình 3).

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

linearen

linearen

linear