Việt
loga
Anh
logarithmic
Đức
logarithmisch
Pháp
logarithmique
Deshalb trägt man die Werte für die Zellzahl oder Zellmasse logarithmisch gegen eine lineare Zeitachse auf.
Do đó, các trị số về số lượng hoặc khối lượng tế bào được chuyển qua hàm logarithm.
z. B. die Zahl der bei einer Dampfdrucksterilisation mit konstanter Temperatur überlebenden Zellen N logarithmisch gegen die lineare Sterilisationszeit t auf, ergibt sich durch diese Umformung (halblogarithmische Auftragung) für die Zeit der exponentiellen Zellabnahme eine Gerade, wobei die Abnahme pro Zeiteinheit mikro organismen und verfahrensspezifisch ist (Bild 1).
Thí dụ trong một quá trình tiệt trùng bằng áp suất hơi nước với nhiệt độ không đổi, N là số lượng tế bào sống sót logarit và t là thời gian tiệt trùng tuyến tính thì kết quả, sau khi biến đổi (semi-logarit) số lượng tế bào giảm trở thành một đường thẳng, theo đó số lượng giảm cho mỗi đơn vị thời gian còn tùy thuộc vào loại vi sinh vật và quá trình áp dụng cụ thể (Hình 1).
Die Teilung kann linear oder nichtlinear (z. B. logarithmisch) sein.
Đơn vị trục có thể tuyến tính hay phi tuyến tính (t.d. trục logarithm).
logarithmisch /adj/TOÁN/
[EN] logarithmic
[VI] (thuộc) loga