TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

logarithmisch

loga

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

logarithmisch

logarithmic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

logarithmisch

logarithmisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

logarithmisch

logarithmique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb trägt man die Werte für die Zellzahl oder Zellmasse logarithmisch gegen eine lineare Zeitachse auf.

Do đó, các trị số về số lượng hoặc khối lượng tế bào được chuyển qua hàm logarithm.

z. B. die Zahl der bei einer Dampfdrucksterilisation mit konstanter Temperatur überlebenden Zellen N logarithmisch gegen die lineare Sterilisationszeit t auf, ergibt sich durch diese Umformung (halblogarithmische Auftragung) für die Zeit der exponentiellen Zellabnahme eine Gerade, wobei die Abnahme pro Zeiteinheit mikro­ organismen­ und verfahrensspezifisch ist (Bild 1).

Thí dụ trong một quá trình tiệt trùng bằng áp suất hơi nước với nhiệt độ không đổi, N là số lượng tế bào sống sót logarit và t là thời gian tiệt trùng tuyến tính thì kết quả, sau khi biến đổi (semi-logarit) số lượng tế bào giảm trở thành một đường thẳng, theo đó số lượng giảm cho mỗi đơn vị thời gian còn tùy thuộc vào loại vi sinh vật và quá trình áp dụng cụ thể (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Teilung kann linear oder nichtlinear (z. B. logarithmisch) sein.

Đơn vị trục có thể tuyến tính hay phi tuyến tính (t.d. trục logarithm).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

logarithmisch

logarithmique

logarithmisch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

logarithmisch /adj/TOÁN/

[EN] logarithmic

[VI] (thuộc) loga