TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lung

ché tạo từng chiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ ly hợp đĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

côn đĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lung

lung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schelbenkupp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Trennung von Mensch und Gefahr durch Kapse­ lung einer gefährlichen Maschine

Cách ly con người khỏi sự nguy hiểm bằng cách bao kín các máy nguy hiểm

Trotz Verlängerung der Ansaugzeit erreicht die Fül­ lung des Zylinders bei nicht aufgeladenen Motoren höchstens 90 %.

Dù có kéo dài thời gian nạp, thể tích nạp của xi lanh cũng chỉ đạt được cao nhất là 90% ở những động cơ không tăng áp.

v Ein­ und Ausschalten des Stromes in einer Wick­ lung, z.B. Erregerstrom in der Erregerwicklung eines Generators.

Mở và tắt dòng điện trong một cuộn dây, thí dụ: dòng điện trong cuộn dây kích từ của máy phát điện.

Antiblockiersysteme. Sie können nach Zahl der Re­ gelkanäle bzw. Sensoren, und nach Art der Rege­ lung unterschieden werden in

Hệ thống chống bó cứng bánh xe khi phanh được phân biệt theo số lượng kênh điều chỉnh hoặc số cảm biến và theo phương pháp điều chỉnh:

Optoelektronische Koppler. Sie bestehen aus einem Strahlungssender und einem Strahlungsempfänger, die beide in ein gemeinsames, lichtdichtes Gehäuse eingebaut sind, so dass der Empfänger nur Strah­ lung vom Sender empfängt (Bild 2).

Bộ ghép quang điện tử được cấu tạo bởi một bộ phát xạ và một bộ thu xạ. Cả hai được thiết kế trong một vỏ chung kín ánh sáng để cho bộ thu chỉ tiếp nhận bức xạ của bộ phát (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schelbenkupp,lung /die (Kfz-T.)/

bộ ly hợp đĩa; côn đĩa;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lung /f =/

sự] ché tạo từng chiếc (cái); -