Việt
lơ đãng
thờ ơ
vô tình
không sinh động
không náo nhiệt
không sôi động
Đức
lustlos
Mütter, Väter und Schwestern begeben sich lustlos zu Häusern in der Amthausgasse und der Aarstraße oder zu den Wartebänken am Bahnhofplatz, sitzen nach dem Mittagessen herum, spielen Karten, um sich die Zeit zu vertreiben, machen ein Nickerchen.
Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.
lustlos /(Adj.)/
lơ đãng; thờ ơ; vô tình;
(Börsenw ) không sinh động; không náo nhiệt; không sôi động;