TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

medizinisch

y học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

y khoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác sĩ. chữa bệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc y khoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc bác sĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do bác sĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để chữa bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

medizinisch

medizinisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Gram-Färbung hat sich als Hilfsmittel zur Unterscheidung von Bakterienarten sehr bewährt, vor allem im medizinisch diagnostischen Bereich.

Phương pháp nhuộm Gram là một hỗ trợ cơ bản để phân biệt loài vi khuẩn, nhất là trong việc chẩn đoán y học.

Da diese Stoffe dem Cholesterin (tierisches Sterin) chemisch sehr ähnlich sind, verdrängen sie aber das mit der Nahrung aufgenommene Cholesterin aus den für die Fettverdauung verantwortlichen Schleimhautzellen des Dünndarms, sodass es zu einer in vielen Fällen medizinisch erwünschten Erniedrigung des Cholesterinspiegels im Blut kommt.

Về mặt hóa học chúng rất giống cholesterol (sterol động vật) nên lấn ép cholesterol, được thu nhập từ thực phẩm, ra khỏi niêm mạc của tế bào ruột non và trong nhiều trường hợp làm giảm lượng cholesterol trong máu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

medizinisch /(Adj.)/

thuộc y khoa; y học;

medizinisch /(Adj.)/

thuộc bác sĩ; do bác sĩ;

medizinisch /(Adj.)/

để chữa bệnh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

medizinisch /a/

thuộc] y khoa, y học, bác sĩ. chữa bệnh.