TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

minimal

cực tiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói thiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bé nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ nhắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối thiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất bé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

minimal

minimum

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

minimal

minimal

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

minimal

minimal

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Entbutzung wird jedoch erleichtert und die Grate am Blasteil sind minimal.

Tuy nhiên, việc cắt đứt cuống thừa được dễ dàng hơn và chi tiết thổi ít bavia nhất.

Dazu setzt man Differenzdrucksysteme ein, welchedie Teile abdichten, minimal mit Druck beaufschlagen und dann messen, ob dieser stabilbleibt.

ngay sau khi cắt cuống thừabằng cách áp dụng hệ thống cảm biến đo ápsuất chênh lệch; hệ thống này bít kín các chitiết, nén khí vào với áp suất tối thiểu rồi kiểmtra xem có ổn định không.

Durch die Drehbewegung des Zapfens wird das Schmieröl mit in den sich verengenden Schmierkeil gezogen und schließlich die Welle minimal angehoben.

Nhờ chuyển động quay của ngõng trục, dầu bôi trơn được cuốn vào nêm dầu hẹp và cuối cùng nâng trục quay lên một chút.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Wirkung ist minimal, aber mit hochempfindlichen Instrumenten ist sie meßbar.

Hiện tượng này nhỏ lắm, nhưng đo được bằng những dụng cụ cực nhạy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein minimaler Unter schied

một sự khác biệt rất nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

minimal /[mini'mad] (Adj.)/

tối thiểu; rất bé; rất nhỏ; rất ít;

ein minimaler Unter schied : một sự khác biệt rất nhỏ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

minimal

minimal

minimal

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

minimal /a/

cực tiểu, tói thiểu, bé nhất, nhỏ nhắt.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

minimal

minimum