Việt
cực tiểu
tói thiểu
bé nhất
nhỏ nhắt.
tối thiểu
rất bé
rất nhỏ
rất ít
Anh
minimum
Đức
minimal
Pháp
Die Entbutzung wird jedoch erleichtert und die Grate am Blasteil sind minimal.
Tuy nhiên, việc cắt đứt cuống thừa được dễ dàng hơn và chi tiết thổi ít bavia nhất.
Dazu setzt man Differenzdrucksysteme ein, welchedie Teile abdichten, minimal mit Druck beaufschlagen und dann messen, ob dieser stabilbleibt.
ngay sau khi cắt cuống thừabằng cách áp dụng hệ thống cảm biến đo ápsuất chênh lệch; hệ thống này bít kín các chitiết, nén khí vào với áp suất tối thiểu rồi kiểmtra xem có ổn định không.
Durch die Drehbewegung des Zapfens wird das Schmieröl mit in den sich verengenden Schmierkeil gezogen und schließlich die Welle minimal angehoben.
Nhờ chuyển động quay của ngõng trục, dầu bôi trơn được cuốn vào nêm dầu hẹp và cuối cùng nâng trục quay lên một chút.
Die Wirkung ist minimal, aber mit hochempfindlichen Instrumenten ist sie meßbar.
Hiện tượng này nhỏ lắm, nhưng đo được bằng những dụng cụ cực nhạy.
ein minimaler Unter schied
một sự khác biệt rất nhỏ.
minimal /[mini'mad] (Adj.)/
tối thiểu; rất bé; rất nhỏ; rất ít;
ein minimaler Unter schied : một sự khác biệt rất nhỏ.
minimal /a/
cực tiểu, tói thiểu, bé nhất, nhỏ nhắt.