TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mitbringen

đem theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mitbringen

mitbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da Ei- und Samenzelle je einen Chromosomensatz mitbringen, gleichen sich in den Körperzellen immer je zwei Chromosomen von der Gestalt her (homologe Chromosomen).

Vì tế bào noãn và tinh trùng mỗi thứ mang một bộ nhiễm sắc thể nên trong mỗi tế bào cơ thể luôn có các cặp nhiễm sắc thể (nhiễm sắc thể tương đồng).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Anna möchte, daß du nächste Woche mit Mileva zum Abendessen kommst«, sagt Besso. »Notfalls könnt ihr das Baby mitbringen.« Einstein nickt.

Nếu cần thì đem đứa nhỏ theo." Einstein gật đầu.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Du sollst es töten und mir Lunge und Leber zum Wahrzeichen mitbringen."

Ngươi hãy giết nó đi, mang gan, phổi nó về cho ta để chứng tỏ ngươi đã giết nó.

Es trug sich zu, daß der Vater einmal in die Messe ziehen wollte, da fragte er die beiden Stieftöchter, was er ihnen mitbringen sollte.

Có lần đi chợ phiên, người cha hỏi hai con dì ghẻ muốn mua quà gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hast du Brot mitgebracht?

em cồ đem theo bánh mì không?-, Gäste mitbringen: đưa khách theo về nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitbringen /(unr. V.; hat)/

đem theo; dẫn đến; mang lại; mang theo;

hast du Brot mitgebracht? : em cồ đem theo bánh mì không?-, Gäste mitbringen: đưa khách theo về nhà.