Việt
đem theo
dẫn đến
mang lại
mang theo
Đức
mitbringen
Da Ei- und Samenzelle je einen Chromosomensatz mitbringen, gleichen sich in den Körperzellen immer je zwei Chromosomen von der Gestalt her (homologe Chromosomen).
Vì tế bào noãn và tinh trùng mỗi thứ mang một bộ nhiễm sắc thể nên trong mỗi tế bào cơ thể luôn có các cặp nhiễm sắc thể (nhiễm sắc thể tương đồng).
»Anna möchte, daß du nächste Woche mit Mileva zum Abendessen kommst«, sagt Besso. »Notfalls könnt ihr das Baby mitbringen.« Einstein nickt.
Nếu cần thì đem đứa nhỏ theo." Einstein gật đầu.
Du sollst es töten und mir Lunge und Leber zum Wahrzeichen mitbringen."
Ngươi hãy giết nó đi, mang gan, phổi nó về cho ta để chứng tỏ ngươi đã giết nó.
Es trug sich zu, daß der Vater einmal in die Messe ziehen wollte, da fragte er die beiden Stieftöchter, was er ihnen mitbringen sollte.
Có lần đi chợ phiên, người cha hỏi hai con dì ghẻ muốn mua quà gì.
hast du Brot mitgebracht?
em cồ đem theo bánh mì không?-, Gäste mitbringen: đưa khách theo về nhà.
mitbringen /(unr. V.; hat)/
đem theo; dẫn đến; mang lại; mang theo;
hast du Brot mitgebracht? : em cồ đem theo bánh mì không?-, Gäste mitbringen: đưa khách theo về nhà.