Việt
lúc trưa
hồi trưa
lúc ăn trưa
vào giỏ ăn trưa.
đứng một giờ trưa
buổi xế chiều
Đức
mittags
Täglich geht er mittags heim.
Trưa nào ông cũng về nhà.
Die Eltern sind mittags oder um Mitternacht verschieden. Brüder und Schwestern sind in ferne Städte gezogen, um vergängliche Gelegenheiten zu ergreifen.
Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm. các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.
mittags /[’mita.ks] (Adv.); 1. lúc trưa, hồi trưa, vào ban trưa; mittags um eins/
đứng một giờ trưa;
(landsch ) buổi xế chiều (nachmittags);
mittags /adv/
1. lúc trưa, hồi trưa; 2. lúc ăn trưa, vào giỏ ăn trưa.