Việt
chia trách nhiệm vói ai.
liên đới trách nhiệm
cùng chịu trách nhiệm
Đức
mitverantwortlich
Nicht zuletzt wird der Treibhauseffekt zusätzlich durch weitere Spurengase verstärkt, für deren Freisetzung ebenfalls der Mensch mitverantwortlich ist: Methan, FCKW, Distickstoffoxid u. a. (Tabelle 1).
Nhất là hiệu ứng nhà kính còn được tăng cường bởi những khí vi lượng khác mà sự phát sinh cũng có phần trách nhiệm của con người: methane, HCFC, dinitrooxide v.v. (Bảng 1).
In die Stoffkreisläufe und in den Wasserkreislauf der Erde eingebunden, sind sie mitverantwortlich für das Klima der Erde, stellen die Produktionsgrundlage für die Land- und Forstwirtschaft dar und sichern so die menschliche Ernährung.
Nó có quan hệ hữu cơ với các chu trình chất và chu trình nước nên cũng ảnh hưởng đến khí hậu địa cầu, là nền tảng của việc sản xuất nông lâm nghiệp và như vậy nó bảo đảm thực phẩm cho con người.
Sie ist mitverantwortlich für eine gleichmäßige Aufschmelzung und eine konstante Materialförderung.
Nhiệt độ này cũng chịu trách nhiệm cho sự nóng chảy đều và việc vận chuyển nguyên liệu ổn định.
Kohlendioxid in großen Mengen ist für eine Klimaveränderung mitverantwortlich (Treibhauseffekt).
Carbon dioxide với hàm lượng cao là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi khí hậu (hiệu ứng nhà kính).
Stickoxide reizen die Atemwege, führen in hohen Konzentrationen zur Zerstörung des Lungengewebes, sind mitverantwortlich für Ozonbildung und Waldschäden.
Ở nồng độ cao, nitơ oxide gây kích thích đường hô hấp, phá hủy tế bào phổi, và còn là nguyên nhân tạo ra khí ozone và làm hư hại rừng.
mitverantwortlich /(Adj.)/
liên đới trách nhiệm (với ai); cùng chịu trách nhiệm;
mitverantwortlich /a/