TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mitverantwortlich

chia trách nhiệm vói ai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên đới trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng chịu trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mitverantwortlich

mitverantwortlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nicht zuletzt wird der Treibhauseffekt zusätzlich durch weitere Spurengase verstärkt, für deren Freisetzung ebenfalls der Mensch mitverantwortlich ist: Methan, FCKW, Distickstoffoxid u. a. (Tabelle 1).

Nhất là hiệu ứng nhà kính còn được tăng cường bởi những khí vi lượng khác mà sự phát sinh cũng có phần trách nhiệm của con người: methane, HCFC, dinitrooxide v.v. (Bảng 1).

In die Stoffkreisläufe und in den Wasserkreislauf der Erde eingebunden, sind sie mitverantwortlich für das Klima der Erde, stellen die Produktionsgrundlage für die Land- und Forstwirtschaft dar und sichern so die menschliche Ernährung.

Nó có quan hệ hữu cơ với các chu trình chất và chu trình nước nên cũng ảnh hưởng đến khí hậu địa cầu, là nền tảng của việc sản xuất nông lâm nghiệp và như vậy nó bảo đảm thực phẩm cho con người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ist mitverantwortlich für eine gleichmäßige Aufschmelzung und eine konstante Materialförderung.

Nhiệt độ này cũng chịu trách nhiệm cho sự nóng chảy đều và việc vận chuyển nguyên liệu ổn định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kohlendioxid in großen Mengen ist für eine Klimaveränderung mitverantwortlich (Treibhauseffekt).

Carbon dioxide với hàm lượng cao là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi khí hậu (hiệu ứng nhà kính).

Stickoxide reizen die Atemwege, führen in hohen Konzentrationen zur Zerstörung des Lungengewebes, sind mitverantwortlich für Ozonbildung und Waldschäden.

Ở nồng độ cao, nitơ oxide gây kích thích đường hô hấp, phá hủy tế bào phổi, và còn là nguyên nhân tạo ra khí ozone và làm hư hại rừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitverantwortlich /(Adj.)/

liên đới trách nhiệm (với ai); cùng chịu trách nhiệm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitverantwortlich /a/

chia trách nhiệm vói ai.