Việt
dạng ngắn gọn của tính từ monophon
dạng ngắn gọn của danh từ Monophonie
Anh
mono
monophonic
Đức
monaural
Pháp
monophonique
Kohlenhydrate sind als Mono- und Disaccharide vor allem Energiequellen, als Polysaccharide Reservestoffe und Gerüststoffe.
Carbohydrate với dạng mono-và disaccharide chủ yếu làm nguồn năng lượng, với dạng polysaccharide làm chất dự trữ và chất xây dựng.
Nitropyrene (Mono-, Di-, Tri-, Tetra-) (Isomere)
Nitropyren (Mono-, Di-, Tri-, Tetra-) (Isomer)
(7-(4,6-Bis-(2-ammoniopropyl-amino)-1,3,5-triazin-2-ylamino)-4-hydroxy-3-((2- methoxyphenyl)azo)naph- thalin-2-sulfonato)mono-formiat
(7-(4,6-Bis-(2-moniopropylamino)-1,3,5-triazin-2-ylamino)-4- hydroxy-3-((2-methoxyphenyl) azo)naphthalin-2-sulfonato) mono-format
monaural,mono /IT-TECH/
[DE] monaural; mono
[EN] mono; monophonic
[FR] monaural; mono; monophonique
mono /[auch: mono] (Jargon)/
dạng ngắn gọn của tính từ monophon (độc điệu, một kênh);
Mono /das; -s (Jargon)/
dạng ngắn gọn của danh từ Monophonie (một chiều, một kênh);