Việt
Gây đột biến
chất gây đột biến
tác nhân gây đột biến <h>
tác nhân gây đột biến <s>
gây đột biến <s>
tác nhân gây đột biến
Anh
mutagenic
mutagen
mutagenic factor
Đức
Mutagen
erbgutverändernd
mutagener Faktor
Pháp
mutagène
Der energiereiche UV-Anteil mit der Wellenlänge um 260 nm wirkt besonders mutagen.
Tia bức xạ nhiều năng lượng UV với chiều dài sóng (wavelength) khoảng 260nm có tác dụng gây đột biến.
erbgutverändernd (mutagen), wenn sie vererbbare genetische Schäden zur Folge haben oder deren Häufigkeit erhöhen können (Seite 35).
gây đột biến gen (mutagen), nếu chúng có thể gây khuyết tật di truyền hay làm tăng tỷ lệ đột biến (trang 35).
Dies Schimmelpilzgifte sind ebenfalls in geringsten Konzentrationen schädlich, weil sie, wie beispielsweise das bekannte Aflatoxin, erbgutverändernd (mutagen) und krebserzeugend (karzinogen) sind.
Độc tố nấm mốc này rất nguy hại dù với nồng độ thấp, vì chúng, giống như aflatoxin là chất có thể làm thay đổi vật chất di truyền (gây đột biến) và gây ung thư (chất gây ung thư).
Zahlreiche CKW sind als CMR-Stoffe eingestuft, weil sie für den Menschen cancerogen (kanzerogen, krebserzeugend), mutagen (erbgutverändernd) und reproduktionstoxisch (fortpflanzungsgefährdend) sind (Tabelle 1).
Rất nhiều hydrocarbon chlor hóa được xếp vào nhóm chất CMR (gây ung thư, đột biến hay làm suy giảm khả năng sinh sản) vì chúng gây ung thư (cancinogenic), gây đột biến (mutagenic) hay làm suy giảm khả năng sinh sản (toxic for reproduction) ở người (Bảng 1).
erbgutverändernd, mutagen
Mutagen /das; -s, -e (meist PL) (Biol.)/
tác nhân gây đột biến;
[EN] mutagen
[VI] chất gây đột biến, tác nhân gây đột biến < h>
mutagener Faktor,Mutagen
[EN] mutagenic factor
[VI] tác nhân gây đột biến < s>
erbgutverändernd,mutagen
[EN] mutagenic
[VI] gây đột biến < s>
[EN] Mutagenic
[VI] Gây đột biến
mutagen /SCIENCE/
[DE] mutagen
[FR] mutagène
mutagen /INDUSTRY-CHEM/
Substanz, welche Mutationen induzieren kann.