TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nachweisbar

chúng minh dược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể chứng minh được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể giải thích được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nachweisbar

nachweisbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

wenn sie direkt aus gentechnisch veränderten Organismen hergestellt wurden – unabhängig davon, ob diese im Lebensmittel nachweisbar sind oder nicht.

nếu trực tiếp được sản xuất từ sinh vật GMO – không cần phải chứng minh là chúng có trong thực phẩm hay không.

Durch das Auswachsen der Keime zu Kolonien wird das Vorhandensein von Mikroorganismen mit dem bloßen Auge sichtbar und nachweisbar.

Do sự tăng trưởng của vi khuẩn thành cụm nên có thể nhìn thấy sự hiện diện của vi sinh vật bằng mắt thường và chứng minh sự hiện diện của chúng.

In den strahlensterilisierten Produkten ist bei der verwendeten Strahlendosis von 25 kGy (1 Gy (Gray) = 1 J/kg als massebezogener Energieaufwand) weder Radioaktivität nachweisbar, noch findet während der Sterilisation eine Temperaturerhöhung statt.

Trong các sản phẩm được tiệt trùng bằng phóng xạ với liều bức xạ 25 kGy (1 Gy (Gray) = 1 J / kg làm khối năng lượng tiêu thụ chuẩn thì chẳng những không phát hiện phóng xạ mà cũng không làm gia tăng nhiệt độ trong quá trình tiệt trùng.

Diese Werte gelten für Stoffe, die vom Beschäftigten durch Einatmen, über die Haut oder durch Verschlucken aufgenommen werden und dann im biologischen Material (z. B. Blut oder Urin) durch Untersuchungen, das sogenannte Biomonitoring, nachweisbar sind.

Trị số này có giá trị đối với những chất được người lao động hấp thu qua đường hô hấp, đường tiêu hóa hay qua da và qua việc khám nghiệm (gọi là giám sát sinh học) có thể được chứng minh là có trong những vật liệu sinh học (chẳng hạn như máu hay nước tiểu).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zum Teil von außen nicht erkennbar und eventuell erst bei der Schadensanalyse durch metallographische Verfahren nachweisbar.

Các vết nứt sâu có khi không nhận thấy được từ bên ngoài và chỉ xác minh được qua phân tích thiệt hại bằng cách sử dụng các phương pháp xét nghiệm kim loại học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachweisbar /(Adj.)/

có thể chứng minh được; có thể giải thích được;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachweisbar /I a/

chúng minh dược; II adv theo bằng chứng [chủng cđ].