TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nicht voll

not blown out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

not blown up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

not filled

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unfilled

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nicht voll

Knollen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nicht ausgeblasen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nicht voll

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nicht voll ausgefüllt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nicht voll

MAL rempli

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

MAL rendu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

MAL soufflé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

non moulé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

non plein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Säuglinge unter drei Monaten sind besonders gefährdet, da das Nitrit wegen des noch nicht voll funktionsfähigen Stoffwechsels das Hämoglobin doppelt so schnell wie bei Erwachsenen blockiert (Blausucht der Säuglinge).

Trẻ sơ sinh dưới ba tháng tuổi đặc biệt bị nguy hiểm, vì nitrite ngăn cản hoạt động của huyết cầu tố nhanh gấp đôi so với người trưởng thành do quá trình trao đổi chất ở trẻ sơ sinh chưa hoạt động tốt hoàn toàn (chứng xanh tím ở trẻ sơ sinh).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Elektronenpaarbindung (kovalente Bindung) Bei allen Elementen außer den Edelgasen ist mindestens ein Orbital nur einfach besetzt, das heißt, die Außenschale ist nicht voll mit Valenzelektronen besetzt.

:: Liên kết cặp electron (liên kết cộng hóa trị) Tất cả các nguyên tố, ngoại trừ khí trơ, đều có tối thiểu một orbital còn thiếu electron,nghĩa là vỏ ngoài cùng chưa chứa đầy các electron hóa trị.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In diesen Motorbetriebszuständen ist der geregelte Dreiwegekatalysator noch nicht voll betriebsbereit.

Trong những tình trạng vận hành này của động cơ, bộ xúc tác ba chức năng chưa hoàn toàn sẵn sàng hoạt động.

Außerdem entstehen unverbrannte HC-Verbindungen in den Teilen des Verbrennungsraumes, die von der Flamme nicht voll erfasst werden, z.B. am Spalt des Feuerstegs zwischen Kolben und Zylinder.

Ngoài ra, những hợp chất HC chưa cháy xuất phát từ những nơi trong buồng đốt mà ngọn lửa không đến được, thí dụ trong khe cầu chịu lửa giữa piston và xi lanh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Knollen,nicht ausgeblasen,nicht voll,nicht voll ausgefüllt /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Knollen; nicht ausgeblasen; nicht voll; nicht voll ausgefüllt

[EN] not blown out; not blown up; not filled; unfilled

[FR] MAL rempli; MAL rendu; MAL soufflé; non moulé; non plein