TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

obergrenze

giới hạn trên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

obergrenze

upper limit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

obergrenze

Obergrenze

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie arbeiten in der Regel mit einem Druck von 6 bar, wobei die untere Grenze bei 3 bar (ungenaues Schalten oder kein Schalten der Ventile wegen zu geringen Kräften) und die Obergrenze bei 15 bar liegt (Vereisung der Auslassöffnungen).

Thông thường, các hệ thống này hoạt động với áp suất là 6 bar, giới hạn áp suất dưới là 3 bar (do sự đóng mở không chính xác hoặc các van không đóng mở được vì áp lực thấp) và giới hạn trên là 15 bar (cho các đầu mở thoát khí khi bị đóng băng).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Obergrenze der Toleranz

Giới hạn trên của dung sai

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

obergrenze /die; -, -n/

mức trần; giới hạn trên;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Obergrenze /f/V_THÔNG/

[EN] upper limit

[VI] giới hạn trên