Việt
giới hạn trên
mức trần
Anh
upper limit
Đức
Obergrenze
Sie arbeiten in der Regel mit einem Druck von 6 bar, wobei die untere Grenze bei 3 bar (ungenaues Schalten oder kein Schalten der Ventile wegen zu geringen Kräften) und die Obergrenze bei 15 bar liegt (Vereisung der Auslassöffnungen).
Thông thường, các hệ thống này hoạt động với áp suất là 6 bar, giới hạn áp suất dưới là 3 bar (do sự đóng mở không chính xác hoặc các van không đóng mở được vì áp lực thấp) và giới hạn trên là 15 bar (cho các đầu mở thoát khí khi bị đóng băng).
Obergrenze der Toleranz
Giới hạn trên của dung sai
obergrenze /die; -, -n/
mức trần; giới hạn trên;
Obergrenze /f/V_THÔNG/
[EN] upper limit
[VI] giới hạn trên