Việt
ômêga.
ômêga
mẫu tự cuối cùng trong bảng mẫu tự Hy Lạp
Đức
Omega
Omega-3-Fettsäuren kommen vor allem in fetten Kaltwasserfischen, Raps- und Sojaöl sowie Nüssen vor und schützen als mehrfach ungesättigte Fettsäuren nachweislich vor Herzschwäche, Herzrhythmusstörungen und Herzinfarkt.
Acid béo omega-3 xuất hiện chủ yếu trong mỡ cá sống nước lạnh, hạt cải dầu, dầu đậu nành và trong nhiều loại hạt. Chúng là loại acid béo không bão hòa nhiều lần và được xác nhận là có thể bảo vệ chống suy tim, rối loạn nhịp tim và nhồi máu cơ tim.
Der Brennraum wird im Wesentlichen durch die im Kolben befindliche Brennraummulde (Omega-Kolben) und den abgeflachten Zylinderkopf gebildet.
Buồng đốt được hình thành chủ yếu từ vùng lõm ở đỉnh piston (piston omega) và phần phẳng ở đầu xi lanh.
Der elektrische Widerstand hat das Formelzeichen R und die Einheit 1 Ohm mit dem Einheitenzeichen Q (griechisch: Omega).
Điện trở có ký hiệu công thức là R và đơn vị 1 Ohm với ký hiệu đơn vị là Ω (Omega, tiếng Hy Lạp).
omega /[’omega], das; -[s], -s/
ômêga; mẫu tự cuối cùng trong bảng mẫu tự Hy Lạp (â, < 0);
Omega /n = u -s, -s/