Việt
ômêga
mẫu tự cuối cùng trong bảng mẫu tự Hy Lạp
Anh
omega
Đức
omega /[’omega], das; -[s], -s/
ômêga; mẫu tự cuối cùng trong bảng mẫu tự Hy Lạp (â, < 0);
1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.
ômêga (