TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

perlen

chuỗi hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòng hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các hạt nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng ngọc trai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

perlen

crawling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mottle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mottling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

perlen

Perlen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sprenkeleffekt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

perlen

contraction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

effet moucheté

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jaspage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Anwärmen der Fließbettluft kann durch zu starkes Austrocknen des Materials die elektrostatische Aufladung der vorgeschäumten Perlen begünstigen.

Việc nung nóng không khí sấy của tầng sôi có thể làm vật liệu trong lò ráo nước quá nhanh, khiến cho các hạt ngọc trai đã tạo xốp sơ bộ dễ bị nhiễm tĩnh điện.

EPS hat die Form glasartiger Perlen mit einemDurchmesser von 0,2 mm bis 3 mm und wirdals Perlgranulat bezeichnet (Bild  1).

EPS có hìnhhạt thủy tinh với đường kính từ 0,2 mm đến3 mm và được gọi là hạt ngọc trai (Hình 1).

Die Perlen werden nach einer Zwischenlagerzeit in einer 2. Stufe durch Dampf weiter aufgeschäumt und zum Verschweißen gebracht. Es entstehen Blöcke (Platten) oder Formteile.

Ở bước thứ hai, sau một thời gian lưu trữ tạm thời, các hạt nhựa được đưa vào tạo bọt tiếp bằng hơi nước nóng để hàn dínhlại với nhau thành khối (tấm) hoặc các chi tiết được định hình.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Schöne Kleider, sagte die eine, "Perlen und Edelsteine," die zweite.

Đứa thứ nhất nói:- Quần áo đẹp.Đứa thứ hai nói:- Ngọc và đá quý.

Er kaufte nun für die beiden Stiefschwestern schöne Kleider, Perlen und Edelsteine,

Người cha mua về cho hai con dì ghẻ quần áo đẹp, ngọc trai và đá quý.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

perlen /(Adj.) (selten)/

bằng ngọc trai;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Perlen /f pl/

1. chuỗi hạt, vòng hạt; 2. các hạt nhỏ; các hòn bi nhỏ; 3. hạt (kim loại).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Perlen /INDUSTRY-METAL/

[DE] Perlen

[EN] crawling

[FR] contraction

Perlen,Sprenkeleffekt /INDUSTRY-CHEM,INDUSTRY-METAL/

[DE] Perlen; Sprenkeleffekt

[EN] mottle; mottling

[FR] effet moucheté; jaspage