Việt
chuỗi hạt
vòng hạt
các hạt nhỏ
hạt .
bằng ngọc trai
Anh
crawling
mottle
mottling
Đức
Perlen
Sprenkeleffekt
Pháp
contraction
effet moucheté
jaspage
Das Anwärmen der Fließbettluft kann durch zu starkes Austrocknen des Materials die elektrostatische Aufladung der vorgeschäumten Perlen begünstigen.
Việc nung nóng không khí sấy của tầng sôi có thể làm vật liệu trong lò ráo nước quá nhanh, khiến cho các hạt ngọc trai đã tạo xốp sơ bộ dễ bị nhiễm tĩnh điện.
EPS hat die Form glasartiger Perlen mit einemDurchmesser von 0,2 mm bis 3 mm und wirdals Perlgranulat bezeichnet (Bild 1).
EPS có hìnhhạt thủy tinh với đường kính từ 0,2 mm đến3 mm và được gọi là hạt ngọc trai (Hình 1).
Die Perlen werden nach einer Zwischenlagerzeit in einer 2. Stufe durch Dampf weiter aufgeschäumt und zum Verschweißen gebracht. Es entstehen Blöcke (Platten) oder Formteile.
Ở bước thứ hai, sau một thời gian lưu trữ tạm thời, các hạt nhựa được đưa vào tạo bọt tiếp bằng hơi nước nóng để hàn dínhlại với nhau thành khối (tấm) hoặc các chi tiết được định hình.
Schöne Kleider, sagte die eine, "Perlen und Edelsteine," die zweite.
Đứa thứ nhất nói:- Quần áo đẹp.Đứa thứ hai nói:- Ngọc và đá quý.
Er kaufte nun für die beiden Stiefschwestern schöne Kleider, Perlen und Edelsteine,
Người cha mua về cho hai con dì ghẻ quần áo đẹp, ngọc trai và đá quý.
perlen /(Adj.) (selten)/
bằng ngọc trai;
Perlen /f pl/
1. chuỗi hạt, vòng hạt; 2. các hạt nhỏ; các hòn bi nhỏ; 3. hạt (kim loại).
Perlen /INDUSTRY-METAL/
[DE] Perlen
[EN] crawling
[FR] contraction
Perlen,Sprenkeleffekt /INDUSTRY-CHEM,INDUSTRY-METAL/
[DE] Perlen; Sprenkeleffekt
[EN] mottle; mottling
[FR] effet moucheté; jaspage