Việt
cá nhân
như con người
hiện thân con người
chỉ ngôi
đại từ chỉ ngôi
Đức
persönlich
v Ist sichergestellt, dass das Fahrzeug nach einer Reparatur oder Wartung dem Kunden persönlich übergeben und die Rechnung erklärt wird?
Có những biện pháp phù hợp để bảo đảm đích thân khách hàng nhận được xe cùng với các giải thích về hóa đơn sau khi thực hiện bảo trì và sửa chữa không?
persönlich /[per'z0:nhg] (Adj.)/
cá nhân; (thuộc) cá nhân;
(Philos , Rel ) như con người; hiện thân con người;
(Sprachw ) chỉ ngôi; (thuộc) đại từ chỉ ngôi;