Việt
rào bằng COC
đóng cọc.
i rào bằng cọc
đóng cọc
chống bằng cột đỡ
đâm chết bằng cọc
Đức
pfählen
Um die größtmögliche Wirkung zu erzielen, haben sie ihre Häuser auf Pfählen errichtet.
Để đạt hiệu quả cao nhất họ xây thêm trên cọc nữa.
In den Häusern, die auf den längsten Pfählen stehen, wohnen die, die den größten Wert darauf legen, möglichst lange zu leben.
Những kẻ coi trọng chuyện sống lâu hơn cả cư ngụ trong các ngôi nhà dựng trên những cái cọc cao nhất.
pfählen /[’pfelon] (sw. V.; hat)/
i (Fachspr ) rào bằng cọc; đóng cọc;
chống bằng cột đỡ;
đâm chết bằng cọc;
pfählen /vt/
1. rào bằng COC; 2. đóng cọc.