Việt
từng suất
từng phần .
Anh
in portions
Đức
portionenweise
portionsweise
Pháp
par portions
Der Zusatz von porösen Glaskugeln, die von der Zellsuspension benetzt werden, ermöglicht später eine portionsweise Entnahme von Zellmaterial (Bild 2).
Các hạt thủy tinh với nhiều lỗ nhỏ bổ sung vào môi trường tạo điều kiện cho các tế bào huyền phù thấm vào và cho phép sau này lấy ra từng phần vật liệu tế bào dễ dàng (Hình 2).
Die Energie wird nicht explosionsartig als Wärme freigesetzt, sondern portionsweise als chemische Energie für die Bildung des Energieträgers ATP benutzt (Seite 37).
Năng lượng không tạo ra do quá trình nổ, mà từng phần phát ra một loại năng lượng hóa học, được sử dụng để xây dựng phân tử mang năng lượng ATP. (trang 37)
Sie messen online die Absorption von UV/VIS-Strahlung jedes die Trennsäule verlassenden Stoffes, sodass diese dann portionsweise (fraktioniert) in einem Fraktionssammler aufgefangen werden können (Bild 1, vorangegangene Seite).
Chúng đo trực tuyến sự hấp thụ bức xạ UV / VIS của mỗi chất rời khỏi cột, sao cho từng phần một được thu vào ống nhập (Hình 1, trang trước).
portionenweise,portionsweise /adv/
từng suất [khẩu phần], từng phần [liều].
portionenweise,portionsweise /INDUSTRY-CHEM/
[DE] portionenweise; portionsweise
[EN] in portions
[FR] par portions