Việt
định lượng
số
số lượng
sô lượng
sô' lượng
Anh
Quantitative
Đức
Quantitativ
Pháp
quantitatif
Mit der Spektralanalyse können kleinste Mengen eines Stoffes qualitativ und quantitativ nachgewiesen werden.
Bằng phương pháp phân tích quang phổ, một lượng vật chất cực nhỏ vẫn có thể được kiểm chứng định tính và định lượng.
Solche quantitativ erfassbaren Eigenschaften bezeichnet man als physikalische Größen, wie z. B. die Masse oder die Dichte.
Các tính chất có thể đo này được gọi là các đại lượng vật lý, thí dụ: khối lượng hay khối lượng riêng.
quantitativ /[kvantitati:f] (Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc) định lượng; sô' lượng;
quantitativ
quantitativ /I a (thuộc)/
sô lượng; n adv theo sô lượng.
quantitativ /TECH/
[DE] quantitativ
[EN] quantitative
[FR] quantitatif
[DE] Quantitativ
[EN] Quantitative
[VI] (thuộc) số, số lượng, định lượng