radeln /[’ra:daln] (sw. V.; ist) (ugs., bes. siidd.)/
chạy xe đạp;
đạp xe;
wir sind 50 km geradelt : chúng tôi đã đạp xe được 50 km. di chuyển bằng xe đạp zur nächsten Bahnstation radeln : đi bằng xe đạp đến ga sau.
radeln /(sw. V.; hat)/
cắt bột bánh bằng khuôn tròn (ausradeln);