Việt
nhanh
nhanh chóng
mau lẹ
chdp nhoáng
Đức
rapid
140 Rapid-Prototyping-Verfahren
140 Phương pháp tạo mẫu nhanh
Rapid-Prototyping (RP-Verfahren)
Phương pháp tạo mẫu nhanh (Rapid-Prototyping, phương pháp RP)
Prinzip der Rapid-Prototyping-Verfahren
Nguyên tắc của phương pháp tạo mẫu nhanh
Bei allen Rapid-Prototyping-Verfahren werden die Werkstücke schichtweise aus flüssigen, festen oder pulverförmigen Ausgangsstoffen erzeugt.
Trong tất cả các phương pháp tạo nguyên mẫu nhanh, cácchi tiết đểu được chế tạo hằng cách tráng/phủ từnglớp một các loại nguyên liệu lỏng, rắn hoặc hột.
Mithilfe der modernen Rapid-Prototyping-Verfahren (schnelle Herstellung der ersten Werkstückform) stehen Musterteile in weitaus kürzeren Zeiten, im Vergleich zur konventionellen Fertigung, zur Verfügung.
Qua phương pháp tạo nguyên mẫu nhanh hiện đại này, người ta có thể có được những chi tiết mẫu trong một thời gian rất ngắn với kỹ thuật sản xuất thông thường để dùng cho sản xuất.
rapid /a/
nhanh, nhanh chóng, mau lẹ, chdp nhoáng; mit rapider Geschwindigkeit nhanh như chóp.