Việt
làm sột soạt
làm xào xạc
Đức
säuseln
j-m den Kummer aus dem Herzen säuseln
làm yên tâm ai, trấn an, dỗ dành, vỗ về.
säuseln /I vi/
làm sột soạt, làm xào xạc; II vt nói thầm, rì rầm, thì thầm, thì thào, thủ thỉ; j-n in den Schlummer [in den Schlaf] säuseln ru ngủ, ru; j-m den Kummer aus dem Herzen säuseln làm yên tâm ai, trấn an, dỗ dành, vỗ về.