TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schmecken

món đó dở không chịu được'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lasst es euch schmecken!: nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chúc ngon miệng!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schmecken

schmecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Welt, in der die Zeit ein Sinneseindruck ist wie das Sehen oder das Schmecken, kann eine Ereignisfolge als schnell oder langsam, gedämpft oder intensiv, salzig oder süß, ursächlich oder ohne Ursache, geordnet oder zufällig wahrgenommen werden - das hängt ganz von der Vorgeschichte des Betrachters ab.

Trong một thế giới mà thời gian là ấn tượng của giác quan như thị giác và thị giác thì một chuỗi sự kiện có thể được cảm nhận nhanh hay chậm, mơ hồ hay mãnh liệt, mặn hay ngọt, có nguyên do hay không, trật tự lớp lang hay tùy tiện... tùy thuộc vào điều kiện tiên khởi của người quan sát.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Wolf dachte bei sich: Das junge, zarte Ding, das ist ein fetter Bissen, der wird noch besser schmecken als die Alte.

Sói nghĩ bụng:- Cái mồi non béo ngon này chắc là hơn hẳn cái mồi già kia!

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind wasserunlöslich und schmecken nicht süß.

Chúng được cấu tạo chỉ từ phân tử glucose, không hòa tan trong nước và không có vị ngọt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmecken /['JmekanJ (sw. V.; hat): 1. nếm, nếm thử, nhận biết mùi vị; wenn man Schnupfen hat, kann man nichts schmecken: khi bị sổ mũi, người ta không thể nhận biết mùi vị. 2. (síidd., österr., Schweiz.) ngửi (riechen); jmdn. nicht schmecken können: (tiếng lóng) không chịu nổi ai. 3. ngon miệng, có vị, có mùi vị [nach + Dat: của..]; das Essen schmeckt gut/

(tiếng lóng) món đó dở không chịu được' ; [nun] lasst es euch schmecken!: nào; chúc ngon miệng!;