schnöde /a/
1. [tỏ ýl khinh khỉnh, khinh bỉ, khinh miệt, miệt thị, khinh mạn, khinh thường; [có tính chất] xúc phạm, sỉ nhục, thóa mạ, lăng nhục, nhục mạ; in schnöde behandeln khinh miệt, chê bai; 2. đáng khinh, đê hèn, hèn hạ, đê tiện; đê nhục; schnöde r Mámmon tiền bạc, tiền nong, hơi đồng; schnöde r Undank [sự, tính] vong ân bôi nghĩa.