TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schwächer

dạng so sánh hơn của tính từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schwächer

Schwachpunkt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwächer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vorzugsweise Reinigung schwächer belasteter Abwässer in großen Mengen.

Thuận lợi là làm sạch được lượng lớn nước thải ít ô nhiễm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sind wesentlich schwächer als die chemischen Bindungen.

Chúng kết nối yếu hơn đáng kể so với liên kết hóa học.

Deshalb werden sie bei hohen Temperaturen schwächer und verschwinden schließlich ganz.

Vì thế kết nối vật lý trở nên yếu hơn ở nhiệt độ cao và cuối cùng biến mất hoàn toàn.

Dabei werden die Nebenvalenzkräfte deutlich schwächer und der Thermoplast wird weich (Bild 1).

Đồng thời, lực hóa trị phụ yếu hơn rõ rệt và nhựanhiệt trở nên mềm hơn (Hình 1).

Dennoch sinddie Schließsysteme im Vergleich zu Spritzgießmaschinen mit gleicher Plattengröße wesentlich schwächer ausgelegt.

Tuy nhiên hệ thống đóng này đượcthiết kế yếu hơn nhiều so với hệ thống đóngcủa máy đúc phun có cùng kích cỡ tấm kẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwachpunkt,schwächer

dạng so sánh hơn (tương đối) của tính từ;