Việt
dạng so sánh hơn của tính từ
Đức
Schwachpunkt
schwächer
Vorzugsweise Reinigung schwächer belasteter Abwässer in großen Mengen.
Thuận lợi là làm sạch được lượng lớn nước thải ít ô nhiễm.
Sie sind wesentlich schwächer als die chemischen Bindungen.
Chúng kết nối yếu hơn đáng kể so với liên kết hóa học.
Deshalb werden sie bei hohen Temperaturen schwächer und verschwinden schließlich ganz.
Vì thế kết nối vật lý trở nên yếu hơn ở nhiệt độ cao và cuối cùng biến mất hoàn toàn.
Dabei werden die Nebenvalenzkräfte deutlich schwächer und der Thermoplast wird weich (Bild 1).
Đồng thời, lực hóa trị phụ yếu hơn rõ rệt và nhựanhiệt trở nên mềm hơn (Hình 1).
Dennoch sinddie Schließsysteme im Vergleich zu Spritzgießmaschinen mit gleicher Plattengröße wesentlich schwächer ausgelegt.
Tuy nhiên hệ thống đóng này đượcthiết kế yếu hơn nhiều so với hệ thống đóngcủa máy đúc phun có cùng kích cỡ tấm kẹp.
Schwachpunkt,schwächer
dạng so sánh hơn (tương đối) của tính từ;