Việt
xác đáng
có căn cú.
có căn cứ
nghiêm trọng
Đức
Schwerwiegend
Sind Körperzellen betroffen (somatische Mutationen), bleiben die Schäden auf diese Zellen und den betreffenden Organismus beschränkt. Wenn auch die Folgen für das betroffene Lebewesen schwerwiegend sein können, werden diese Mutationen nicht an die Nachkommen weitergegeben.
Nếu tế bào cơ thể bị đột biến thì hậu quả của chúng chỉ giới hạn ở tế bào này và cơ quan này, dù hậu quả của đột biến này có nặng bao nhiêu đi nữa thì chúng cũng không tiếp tục truyền sang thế hệ kế tiếp.
schwerwiegend /(Adj.; -er, -ste)/
xác đáng; có căn cứ; nghiêm trọng (gewichtig);
Schwerwiegend /a/
xác đáng, có căn cú.