TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

seifen

xát xà phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắm rửa bằng xà phòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyển rửa sa khoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

seifen

seifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für Apparate, Ventile, Pumpen, Verdichter und allgemein für mechanisch beanspruchte Teile in der Essigsäure-, Papier-, Seifen- und Lebensmittelindustrie.

Sử dụng cho các thiết bị, van, máy bơm, máy nén và thông thường cho các bộ phận chịu ứng suất cơ học dùng trong công nghiệp chế tạo acid acetic, giấy, xà phòng và thực phẩm.

Für Transportbehälter und Rohre in der chemischen Industrie, in Brennereien, Brauereien und Molkereien, in der Zellstoff-, Kunstseide-, Seifen-, Textil-, Farben und Fruchtsaftindustrie.

Dùng cho bình chứa vận chuyển và đường ống trong công nghiệp hóa chất, trong nhà máy cất rượu, nhà máy bia và nhà máy chế biến sữa. Dùng trong công nghiệp giấy, lụa nhân tạo, xà phòng, vải, sợi, màu và nước trái cây.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alkalische Lösungsmittel z.B. Natronlauge, Soda wandeln Schmierstoffe in Seifen um, die dann mit Wasser abgewaschen werden können.

Chất hòa tan vô cơ, thí dụ như dung dịch kiềm natri (xút ăn da, natrihydroxide) hay soda, biến đổi chất bôi trơn thành xà phòng và có thể rửa sạch bằng nước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Metallseifen: Diese Kombinationen aus Metallen und Seifen verbessern z. B. bei PVC-U die Temperatur- und Witterungsbeständigkeit.

:: Xà phòng kim loại: sự phối hợp kim loại và xà phòng cải thiệt độ bền nhiệt và độ bền thời tiết, thí dụ ở PVC-U.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gegen Sporen sind sie wirkungslos. Kontakt mit Seife oder Proteinen führt zu Seifen- bzw. Eiweißfehlern.

Tiếp xúc với xà phòng hoặc protein đưa đến hiện tượng giảm tác xà phòng hoặc giảm tác protein*.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seifen /(sw. V.; hat)/

(landsch ) xát xà phòng; tắm rửa bằng xà phòng (abseifen);

seifen /(sw. V.; hat)/

(Geol ) tuyển rửa sa khoáng;