Việt
xát xà phòng
tắm rửa bằng xà phòng
tuyển rửa sa khoáng
Đức
seifen
Für Apparate, Ventile, Pumpen, Verdichter und allgemein für mechanisch beanspruchte Teile in der Essigsäure-, Papier-, Seifen- und Lebensmittelindustrie.
Sử dụng cho các thiết bị, van, máy bơm, máy nén và thông thường cho các bộ phận chịu ứng suất cơ học dùng trong công nghiệp chế tạo acid acetic, giấy, xà phòng và thực phẩm.
Für Transportbehälter und Rohre in der chemischen Industrie, in Brennereien, Brauereien und Molkereien, in der Zellstoff-, Kunstseide-, Seifen-, Textil-, Farben und Fruchtsaftindustrie.
Dùng cho bình chứa vận chuyển và đường ống trong công nghiệp hóa chất, trong nhà máy cất rượu, nhà máy bia và nhà máy chế biến sữa. Dùng trong công nghiệp giấy, lụa nhân tạo, xà phòng, vải, sợi, màu và nước trái cây.
Alkalische Lösungsmittel z.B. Natronlauge, Soda wandeln Schmierstoffe in Seifen um, die dann mit Wasser abgewaschen werden können.
Chất hòa tan vô cơ, thí dụ như dung dịch kiềm natri (xút ăn da, natrihydroxide) hay soda, biến đổi chất bôi trơn thành xà phòng và có thể rửa sạch bằng nước.
:: Metallseifen: Diese Kombinationen aus Metallen und Seifen verbessern z. B. bei PVC-U die Temperatur- und Witterungsbeständigkeit.
:: Xà phòng kim loại: sự phối hợp kim loại và xà phòng cải thiệt độ bền nhiệt và độ bền thời tiết, thí dụ ở PVC-U.
Gegen Sporen sind sie wirkungslos. Kontakt mit Seife oder Proteinen führt zu Seifen- bzw. Eiweißfehlern.
Tiếp xúc với xà phòng hoặc protein đưa đến hiện tượng giảm tác xà phòng hoặc giảm tác protein*.
seifen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) xát xà phòng; tắm rửa bằng xà phòng (abseifen);
(Geol ) tuyển rửa sa khoáng;