TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

selbstverständlich

tắt nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiên nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiên tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịnh thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

selbstverständlich

selbstverständlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Mechaniker, der vom Vorgesetzten eine neue Aufgabe erhält, sagt: „Selbstverständlich, sehr gerne. Das werde ich sofort erledigen!“

Một người thợ cơ khí vừa nhận một công việc mới từ lãnh đạo, nói: “Đương nhiên, tôi rất thích, sẽ làm xong việc đó ngay lập tức!”

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die angegebenen Preisrelationen sind selbstverständlich zeitlichen Schwankungen infolge veränderlicher Marktpreise unterworfen.

Các tương quan về giá được nêu lên dĩ nhiên cũng chịu giao động tùy thời điểm do biến động giá cả thị trường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbstverständlich /I a/

tắt nhiên, cổ nhiên, tự nhiên, thiên nhiên, thiên tạo, bịnh thưỏng; II adv có nhiên, tất nhiên, lẽ dĩ nhiên.