TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

spätestens

spätestens

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

spätestens

au plus tard

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spätestens nach 2 Jahren sollte die Bremsflüssigkeit getauscht werden.

Dầu phanh nên được thay trễ nhất là sau 2 năm.

Spätestens zu diesem Zeitpunkt muss das Einlassventil wieder geschlos­ sen werden.

Xú páp nạp phải được đóng lại trễ nhất là vào thời điểm này.

In der Regelung ECE-R64 ist festgelegt, dass das RDKS spätestens innerhalb von 10 Minuten ein Warnsignal zum Aufleuchten bringen muss, wenn der Betriebsdruck eines Reifens um 20 % gesunken ist (Bild 3).

Trong quy định ECE-R64, hệ thống TPCS phải đưa ra một tín hiệu cảnh báo bằng đèn chậm nhất trong vòng 10 phút, khi áp suất làm việc của một lốp xe bị giảm 20 % (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden bei Bedarf, spätestens nach fünf Jahren, aktualisiert.

Các chuẩn này đều được cập nhật tùy theo nhu cầu, chậm nhất là sau năm năm.

Eine vollständige Abführung der Luftwird aber spätestens dann erforderlich, wennder Schlauch aufgeblasen wird und sich an dieFormwand anlegen will.

Do đó cần phải thoát khí hoàn toàn trễ nhất khi phôi được thổi phồng lên và chạm sát vào mặt khuôn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

spätestens

au plus tard

spätestens