Việt
Lượng hấp thụ
quang phổ
Anh
Absorption spectra
spectral
Đức
Absorptionsmaß
spektrales
Ferner wird klar, dass die Methode nicht zur Bestimmung einer Fragmentlänge dienen kann, da die Extinktion (spektrales Absorptionsmaß A) nicht von der Fragmentlänge abhängt.
Ngoài ra phương pháp này cũng không thể dùng để xác định chiều dài của đoạn, vì trị số hấp thụ quang phổ (spectral absorbance A) không lệ thuộc vào chiều dài của đoạn đo.
Die daraus folgende Lichtschwächung bestimmt das Fotometer gemäß dem Gesetz von Lambert-Beer als spektrales Absorptionsmaß A (Extinktion), das innerhalb des Messbereichs (A zwischen 0,2 … 0,5) bei Verwendung einer Standardküvette von 1 cm Schichtdicke der Zelldichte direkt proportional ist.
Kết quả là lượng ánh sáng suy giảm, theo định luật Lambert- Beer, độ hấp thụ quang phổ A trong phạm vi đo (A nằm giữa 0,2... 0,5), tỷ lệ thuận trực tiếp với lớp dày của tế bào, khi sử dụng một ống hút tiêu chuẩn với lớp dày tế bào 1 cm.
Extinktion (spektrales Absorptionsmaß)
Giảm cường độ quang phổ (độ hấp thụ quang phổ)
Extinktion, auch spektrales Absorptionsmaß A (¬), bei der Wellenlänge ¬, ohne Einheit
Giảm cường độ, cũng là độ hấp thụ quang phổ A(λ) với chiều dài sóng λ, không có đơn vị
Absorptionsmaß,spektrales
[EN] Absorption spectra, spectral
[VI] Lượng hấp thụ, quang phổ