TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stellort

Vị trí điều chỉnh

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Vị trí tác động

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

điểm điều khiển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điểm điều chỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

stellort

regulating point

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Installation site

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

manipulation point

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

control point

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

stellort

Stellort

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

stellort

point de réglage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stellort, Stellglied:

Vị trí điều chỉnh, cơ cấu điều chỉnh:

Stellort bzw. Stellglied – allgemeines Symbol (das Symbol ist nicht an Symbolen für Armaturen erlaubt)

Vị trí điều chỉnh hay cơ cấu điều chỉnh – Biểu tượng tổng quát (biểu tượng này không được phép sử dụng cạnh biểu tượng cho các phụ tùng)

Stellgerät mit Stellort bzw. Stellantrieb, mit Hilfsenergie oder selbständig (das Symbol ist nicht an Symbolen für Armaturen erlaubt)

Thiết bị điều chỉnh với vị trí hay cơ cấu dẫn động điều chỉnh với năng lượng trợ giúp hay độc lập (biểu tượng này không được phép sử dụng cạnh biểu tượng cho các phụ tùng)

Der Stellort in einem Verfahrensfließschema wird durch die Spitze eines gleichseitigen Dreiecks markiert, wenn im Fließschema nicht bereits ein Stellglied, z. B. ein Stellventil, eingezeichnet ist.

Vị trí điều chỉnh trong sơ đồ quá trình công nghệ hóa học được đánh dấu qua đỉnh của một tam giác cân, nếu cơ cấu điều chỉnh (t.d. van điều chỉnh) trong sơ đồ quá trình công nghệ không được ghi sẵn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stellort

Vị trí điều chỉnh

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stellort /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] stellort

[EN] regulating point

[FR] point de réglage

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stellort /m/ĐL&ĐK/

[EN] control point, regulating point

[VI] điểm điều khiển, điểm điều chỉnh

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Stellort

[EN] manipulation point

[VI] Vị trí tác động

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Stellort

[EN] Installation site

[VI] Vị trí điều chỉnh