TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stoffschlüssige

Kết nối bằng vật liệu

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

stoffschlüssige

joints

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

self-substance

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

adhesive joints

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

stoffschlüssige

Verbindungen

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

stoffschlüssige

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Für welche Anwendungen kommen stoffschlüssige Verbindungen zum Einsatz?

5. Mối ghép bằng vật liệu được dùng trong trường hợp nào?

Das Kleben ist bei Faserverbundwerkstoffen eine Möglichkeit, eine werkstoffgerechte, stoffschlüssige Verbindung herzustellen.

Dán đối với vật liệu gia cường sợi hỗn hợp là khả năng tạo kết nối phù hợp thông qua vật liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Stoffschlüssige Schraubensicherungen

Hãm bu lông bằng vật liệu (lực cấu kết/bám)

Stoffschlüssige Verbindungen sind z.B.

Các kết nối bằng vật liệu bao gồm:

Stoffschlüssige Schraubensicherungen (Bild 3) entstehen, wenn die Gewinde miteinander verklebt werden.

Hãm bu lông bằng vật liệu (Hình 3) hình thành khi ren được dán dính với nhau.

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Verbindungen,stoffschlüssige

[EN] joints, self-substance, adhesive joints

[VI] Kết nối bằng vật liệu