Việt
nghìn lần
một nghìn lần
rất nhiều lần
vô sô' lần
Anh
thousandfold
Đức
tausendfach
tausendfältig
Er spürt, daß er selbst tausendfach kopiert ist, spürt, daß dieses Zimmer mit den Büchern tausendfach kopiert ist.
Anh cảm thấy chính mình bị sao thành nghìn lần, cảm thấy căn phòng với đống sách vở này được sao thành cả nghìn lần.
Er spürt, daß er tausendfach kopiert ist, spürt, daß dieses Zimmer tausendfach kopiert ist, spürt, daß seine Gedanken kopiert sind.
Anh cảm thấy mình bị sao cả nghìn lần, cảm thấy căn phòng này bị sao cả nghìn lần, cảm thấy ý nghĩ của mình bị sao chụp.
Seine Gedanken springen tausendfach hin und her zwischen den Kopien seiner selbst und werden bei jedem Sprung schwächer.
Ý nghĩ của anh nhảy qua nhảy lại cả nghìn lần giữa những bản sao của chính anh và nhạt đi sau mỗi lần nhảy như thế.
tausendfach,tausendfältig /I a/
nghìn lần; II adv hàng nghìn lần.
tausendfach /(Vervielfältigungszahlw.) (mit Ziffern: 1 OOO-fach)/
nghìn lần;
(ugs ) rất nhiều lần; vô sô' lần;
tausendfach /adj/TOÁN/
[EN] thousandfold
[VI] một nghìn lần