TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trat

impf của treten.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trat

trat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schlüsselfragen zur Problemeingrenzung verwenden, z.B. „Wann und wie oft tritt das Problem auf?“, „Wann trat das Problem zum ersten Mal auf?“

Sử dụng các câu hỏi chính yếu nhằm tóm lược vấn đề, thí dụ như “Vấn đề xảy ra khi nào và bao nhiêu lần?”, “Lần đầu tiên vấn đề xảy ra là khi nào?”.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.

Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.

Sie hatte einen wunderbaren Spiegel wenn sie vor den trat und sich darin beschaute, sprach sie:

Mụ này có một chiếc gương thần, mỗi khi đứng ngắm mình trước gương, thường hỏi:

Da trat er in die Stube, und wie er vor das Bette kam, so sah er, dass der Wolf darin lag.

Bước vào phòng, đến gần giường, bác thấy sói đang nằm.

Das Tor sprang beim dritten Rutenschlag auf, und als er die Löwen mit dem Brot gesänftigt hatte, trat er in das Schloß

Tiếng gõ thứ ba vừa dứt thì cửa mở tung ra, chàng ném bánh cho sư tử ăn và bước vào lâu đài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trat /[tra.t]/

động;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trat

impf của treten.