Việt
có thể phân chia được
tách được
ngăn ra được
tháo được
tính chia được
tính tách được
Đức
trenn
Anschließend wird das Laminat mit Trenn-, Saug- und Vakuumfolie luftdicht abgedeckt.
Kế đến, laminate được phủ kín với màng cách ly, màng hút và màng chân không.
Allen ist gemeinsam, dass sie aus den Komponenten Extruder, Extrusionswerkzeug, Kalibrierstrecke, Kühlstrecke, Abzugseinrichtung, Trenn- bzw. Aufwickeleinrichtung bestehen.
Tất cả cùng có điểm chung là được cấu tạo từ nhiều thành phần như máy đùn, khuôn đùn, bộ phận hiệu chuẩn, bộ phận làm nguội, thiết bị kéo, thiết bị cắt hoặc cuộn.
Neben den Hauptteilen einer Extrusionsanlage, wie Extruder, Extrusionswerkzeug, Kalibrator, Kühlstrecke, Abzugseinrichtung, Trenn- oder Aufwickeleinrichtung sind weitere Vorrichtungen und Geräte integriert.
Bên cạnh các phần chính của hệ thống đùn như máy đùn, khuôn đùn, bộ phận hiệu chuẩn, bộ phận làm nguội, thiết bị kéo, thiết bị cắt và thiết bị cuộn, còn có những loại thiết bị máy móc bổ sung được tích hợp.
Anzahl der erforderlichen theoretischen Trenn stufen (ohne Einheit)
Số mâm chưng cất lý thuyết (không có đơn vị)
trenn /bar (Adj.)/
có thể phân chia được; tách được; ngăn ra được; tháo được;
Trenn /bar.keit, die; -/
tính chia được; tính tách được;