Việt
bằng điện tuabin
Đức
turbo
v Lader ohne mechanischen Antrieb, z.B. Abgasturbolader (Bild 4), Bi-Turbo, Twin-Turbo
Máy tăng áp không dẫn động bằng cơ học, thí dụ turbo tăng áp khí thải (Hình 4), Bi-Turbo, Twin- Turbo
Registeraufladung (Twin-Turbo, Bild 2)
Tăng áp tầng nối tiếp (twin-turbo, Hình 2)
Bei ihr kann die Aufladung durch zwei gleich große parallel geschaltete Abgasturbolader (Bi-Turbo) erfolgen.
Ở kết cấu này, việc tăng áp được thực hiện qua hai turbo tăng áp khí thải lớn như nhau và được nối mạch song song (Bi-Turbo).
turbo /elektrisch (Adj.) (Technik)/
bằng điện (phát từ máy phát diện) tuabin;