tuschein /[’tojaln] (sw. V.; hat) (oft abwer tend)/
xì xào bàn tán;
to nhỏ;
mit jmdm. tuscheln : thì thầm to nhỏ với ai sie steckten die Köpfe zusammen und tuschel ten : họ chụm dầu lại bàn tán.
tuschein /[’tojaln] (sw. V.; hat) (oft abwer tend)/
rì rầm;
thì thào;
thì thầm;
jmdm. etw. ins Ohr tuscheln : nói nhỏ vào tai ai.