Việt
ôm
ôm ghì.
ôm ghì
Đức
umarmen
Auf der Nydeggbrücke umarmen sich zwei Liebende und blicken versonnen auf den Fluß hinab.
Trên cây cầu Nydegg, một đôi tình nhân ôm nhau, mơ màng nhìn dòng nước.
Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
Liebende, die zurückkehren, umarmen einander zwar noch immer im Schatten von Gebäuden, doch ihre Umarmungen wirken leer und verlassen.
Những kẻ yêu nhau từ cái trung tâm nọ trở về tuy vẫn còn ôm nhau dưới bóng những tòa nhà, nhưng vòng tay của họ sao mà trống trải, vô tình.
sie haben sich einander umarmt
họ đã ôm nhau.
umarmen /(sw. V.; hat)/
ôm; ôm ghì;
sie haben sich einander umarmt : họ đã ôm nhau.
umarmen /vt/
ôm, ôm ghì.