Việt
tỷ lệ nghịch
Anh
inversely proportional
reciprocally proportional
Đức
umgekehrt proportional
v Der Strom I ist umgekehrt proportional zum Widerstand R (I ~ 1/R ).
Cường độ dòng điện I tỷ lệ nghịch với điện trở R (I ~ 1/R).
Die Laufstrecke s ist hierbei umgekehrt proportional zum Logarithmus der Fragmentlänge bp:
Nếu S là khoảng đường di chuyển thì sẽ bằng tỷ lệ nghịch với logarit của chiều dài đoạn, tính bằng bp:
Sie ist umgekehrt proportional (antipropotional) dem Massenstrom.
Độ tăng nhiệt độ sẽ tỷ lệ nghịch với dòng khối lượng.
Die Laufzeit bis zur Wiederaufnahme durch die Sender-Empfänger-Kombination ist umgekehrt proportional dem Füllstand.
Thời gian di chuyển từ lúc phát sóng cho đến khi nhận lại được ở thiết bị kết hợp gửi - nhận sẽ tỷ lệ nghịch với mức độ nạp.
umgekehrt proportional /adj/HÌNH/
[EN] inversely proportional
[VI] (thuộc) tỷ lệ nghịch