TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umso

càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách viết cũ của từumso

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

umso

umSO

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Je größer der Gleichmäßigkeitsfaktor n ist, umso geringer ist der Anteil an Feinkorn und umso gleichartiger sind die Körner des Schüttgutes. n entspricht der Steigung der RRSB-Geraden im RRSB-Körnungsnetz.

Hệ số kích cỡ đều n càng lớn thì thành phần hạt nhỏ càng ít và hạt càng đều hơn. n tương ứng với độ nghiêng của đường thẳng RRSB trong hệ thống lưới sàng RRSB.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je geringer der Ladezustand umso höher der innere Widerstand.

Tình trạng nạp càng thấp thì điện trở trong càng lớn.

Je niedriger der Identifier, umso höher ist die Priorität.

Danh tính càng thấp, độ ưu tiên càng cao.

Er ist umso größer, je flacher die Kennlinie im VT-Diagramm verläuft.

Chỉ số này càng lớn khi đường biểu diễn trong biểu đồ VT càng phẳng.

Die Fertigungsgenauigkeit ist umso größer, je kleiner die Zahl für den Grundtoleranzgrad ist.

Sự chính xác khi sản xuất càng cao thì số của cấp dung sai cơ bản càng nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

je..., umso...

càng... càng...

je schneller der Wagen, umso größer die Gefahr

xe chạy càng nhanh thì càng nguy hiểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umSO /(Konj.)/

càng (desto);

je..., umso... : càng... càng... je schneller der Wagen, umso größer die Gefahr : xe chạy càng nhanh thì càng nguy hiểm.

umso

cách viết cũ của từumso;