Việt
càng
cách viết cũ của từumso
Đức
umSO
Je größer der Gleichmäßigkeitsfaktor n ist, umso geringer ist der Anteil an Feinkorn und umso gleichartiger sind die Körner des Schüttgutes. n entspricht der Steigung der RRSB-Geraden im RRSB-Körnungsnetz.
Hệ số kích cỡ đều n càng lớn thì thành phần hạt nhỏ càng ít và hạt càng đều hơn. n tương ứng với độ nghiêng của đường thẳng RRSB trong hệ thống lưới sàng RRSB.
Je geringer der Ladezustand umso höher der innere Widerstand.
Tình trạng nạp càng thấp thì điện trở trong càng lớn.
Je niedriger der Identifier, umso höher ist die Priorität.
Danh tính càng thấp, độ ưu tiên càng cao.
Er ist umso größer, je flacher die Kennlinie im VT-Diagramm verläuft.
Chỉ số này càng lớn khi đường biểu diễn trong biểu đồ VT càng phẳng.
Die Fertigungsgenauigkeit ist umso größer, je kleiner die Zahl für den Grundtoleranzgrad ist.
Sự chính xác khi sản xuất càng cao thì số của cấp dung sai cơ bản càng nhỏ.
je..., umso...
càng... càng...
je schneller der Wagen, umso größer die Gefahr
xe chạy càng nhanh thì càng nguy hiểm.
umSO /(Konj.)/
càng (desto);
je..., umso... : càng... càng... je schneller der Wagen, umso größer die Gefahr : xe chạy càng nhanh thì càng nguy hiểm.
umso
cách viết cũ của từumso;