TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umweltbedingungen

Điều kiện môi trường

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

môi trưởng xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều kiện xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

umweltbedingungen

environmental conditions

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

environmental condition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

umweltbedingungen

Umweltbedingungen

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Polymer Anh-Đức

Umweltverhältnisse

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

umweltbedingungen

conditions de l'environnement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

condition d'ambiance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schimmelpilze können bei besonders ungünstigen Umweltbedingungen auch geschlechtlich Sporen ausbilden, um die genetische Vielfalt und damit die Anpassungsfähigkeit an neue Umweltbedingungen zu erhöhen.

Trong trường hợp môi trường không thuận lợi, nấm mốc có thể tạo ra các bào tử hữu tính để tăng tính đa dạng di truyền và nhờ đó có thể dễ hòa hợp vào môi trường mới.

Einige Mikroorganismenarten haben als Anpassung an besondere Umweltbedingungen alternative Verfahren zur Energiegewinnung entwickelt.

Một số loài vi sinh vật có thể thích ứng với điều kiện môi trường bằng cách phát triển các phương pháp đặc biệt để tạo năng lượng.

Licht, Luft, Temperatur und Wasser sind als veränderliche Klimafaktoren wichtige Umweltbedingungen für Lebewesen.

Các yếu tố thường thay đổi của khí hậu như ánh sáng, không khí, nhiệt độ và nước là những điều kiện môi trường quan trọng cho sự sống.

Saccharomyces cerevisiae hat allerdings eine als Anpassung an besondere Umweltbedingungen bedingte Stoffwechselbesonderheit, den Crabtree-Effekt (Seite 61):

Tuy nhiên Saccharomyces cerevisiae có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường và tạo ra một quá trình trao đổi chất đặc thù, gọi là hiệu ứng Crabtree (trang 61):

In ihrer jeweiligen ökologischen Nische finden die Individuen der einzelnen Arten die ihnen zusagenden Lebens- und Umweltbedingungen (Bild 2).

Các cá thể của một loài có được những điều kiện môi trường và điều kiện sống thích hợp trong ổ sinh thái cho mình (Hình 2).

Từ điển Polymer Anh-Đức

environmental conditions

Umweltbedingungen, Umweltverhältnisse

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umweltbedingungen /pl/

môi trưởng xung quanh, điều kiện xung quanh; umwelt

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umweltbedingungen

[DE] Umweltbedingungen

[EN] environmental conditions

[FR] conditions de l' environnement

Umweltbedingungen /IT-TECH/

[DE] Umweltbedingungen

[EN] environmental condition

[FR] condition d' ambiance

Umweltbedingungen /BUILDING/

[DE] Umweltbedingungen

[EN] environmental conditions

[FR] conditions de l' environnement

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umweltbedingungen /f pl/ĐIỆN, Đ_LƯỜNG/

[EN] environmental conditions

[VI] (các) điều kiện môi trường

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Umweltbedingungen

[VI] Điều kiện môi trường (các)

[EN] environmental conditions