Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: sehr gute elektrische Eigenschaften (hervorragende dielektrische Eigenschaften/unpolar) |
:: Đặc tính cách điện rất tốt (tính điện môi nổi bật/ không phân cực) |
:: NR ist unpolar und damit unbeständig gegen Benzin und Öle |
:: NR không phân cực, vì vậy không bền đối với xăng và dầu |
PTFE ist kaum klebbar (unpolar!) und wegen der hohen Kristallinität nicht schweißbar. |
PTFE hầu như không thể dán được (không phân cực) và không thể hàn được do độ kết tinh cao. |
Bei einem überwiegend symmetrischen Molekülbau kann sichkein deutlicher Ladungsunterschied ausbilden, solche Molekülenennt man unpolar (Bild 2). |
Khi phân tử có cấu trúc gần như đối xứng, khác biệt về độ điện tích không thật sự rõ ràng, người ta gọi các phân tử này là không phân cực (Hình 2). |
Es hat anseiner Außenseite lauter gleichgroße Wasserstoffatome. Es ist daher unpolar. Polyethylenfäden können sich sehr gut aufeinander legen. |
Ở bên ngoài là các nguyên tử hydro với kích cỡ bằng nhau, vì vậy nó không phân cực. Các sợi polyethylen có thể xếp tốt lên nhau. |