TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unsere

xem unser.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sub: der ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

unsere

unsere

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So treten insbesondere Penicillium-Arten als sogenannte Grün- oder Blauschimmelpilze auf zucker- und stärkehaltigen Produkten wie Früchten, Brot, Käse und Kartoffeln als unsere Nahrungskonkurrenten auf (Bild 3).

Đặc biệt loài nấm Penicilium, thường gọi là nấm mốc xanh xuất hiện trên các thức ăn có đường, tinh bột như trái cây, bánh mì, phô mai và khoai tây như là một sinh vật tiêu thụ cạnh tranh thực phẩm với chúng ta (Hình 3).

Täglich erreichen uns neue Meldungen über Umweltschäden: Klimawandel, Treibhauseffekt, Waldschäden, Waldsterben, Regenwaldzerstörung, Dürrekatastrophen, saurer Regen, belastete Lebensmittel, verschmutztes Wasser, Trinkwassernotstand, Unfälle mit Chemikalien u.a. Andererseits sind unsere Flüsse in den letzten Jahren ständig sauberer geworden und die Luftverschmutzung ist stellenweise deutlich zurückgegangen.

Hằng ngày chúng ta nhận được những báo cáo mới về những tổn hại môi trường: biến đổi khí hậu, hiệu ứng nhà kính, tổn thất rừng, cây rừng chết vì ô nhiễm, sự phá hủy rừng mưa, nạn hạn hán, mưa acid, thực phẩm ô nhiễm, nước bẩn, tình trạng thiếu nước uống trầm trọng, tai nạn hóa chất v.v. Mặt khác, trong những năm sau này, các con sông của chúng ta ngày càng sạch hơn và ô nhiễm không khí ở vài nơi đã giảm đáng kể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die industrielle Fertigung von Kraftfahrzeugen und der Betrieb von Kraftfahrzeugen belasten durch schadstoffhaltige Abgase, Stäube, chemische Subs­ tanzen, Abwässer und Lärm zunehmend unsere Um­ welt.

Ngành công nghiệp sản xuất và việc sử dụng xe cơ giới làm gia tăng sự ô nhiễm môi trường do phát sinh khí thải độc hại, bụi, chất hóa học, nước thải và tiếng ồn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unsere heutige SI-Basisgröße der Masse wird durch die Maßeinheit 1 kg definiert.

Trong hệ thống đơn vị quốc tế SI hiện tại, đại lượng cơ bản của khối lượng được định nghĩa bởi đơn vị đo lường 1 kg.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Unsere [die das Unsere

n/bà con chúng ta, anh em chúng tôi; ngưòi phía chúng ta...;

das Unsere

tài sản của chúng ta;

die Unsere

n anh em [họ hàng, bà con] của chúng ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unsere

xem unser.

Unsere

sub: der Unsere [die das Unsere n/bà con chúng ta, anh em chúng tôi; ngưòi phía chúng ta...; das Unsere tài sản của chúng ta; die Unsere n anh em [họ hàng, bà con] của chúng ta.