Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Dadurch wird eine mechanische Verbindung über das obere Sonnenrad, Planetenradträger und unteres Sonnenrad ermöglicht. |
Từ đó có thể hình thành một kết nối cơ học thông qua bánh răng trung tâm bên trên, vòng giữ bánh răng hành tinh và bánh răng trung tâm bên dưới. |
Unteres Abmaß EI bzw. ei**. Es ist die jeweilige Differenz zwischen dem Mindestmaß und dem Nennmaß. |
Độ lệch dưới El hoặc ei** là hiệu số giữa kích thước nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
unteres Grenzabmaß = 0 µm |
Sai lệch giới hạn dưới = 0 μm |
Unteres Bohrungsabmaß EI = 0 |
Sai lệch dưới cho phép của lỗ EI = 0 |
Unteres Abmaß EI, ei: Ist die Differenz zwischen Mindest- und Nennmaß. |
Sai lệch dưới EI, ei: là sự khác biệt giữa kích thước nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa. |