Việt
làm quá nguội
làm quá lạnh
Anh
supercool
Dundercool
subcool
Đức
unterkühlen
Dabei wird vor dem Fügen durch Erwärmen des Außenteils bzw. durch Unterkühlen des Innenteils das Übermaß aufgehoben.
Trong phép ép ngang, độ dôi được làm mất đi trước khi lắp ráp bằng cách nung nóng bộ phận ngoài hoặc làm lạnh bộ phận trong.
v Kolbenbolzen zur Erleichterung der Montage mit Kohlensäureschnee oder in der Tiefkühltruhe unterkühlen und damit im Durchmesser verkleinern.
Để việc lắp ráp dễ dàng, chốt piston được làm lạnh với đá khô hay trong tủ đông đá, qua đó đường kính co nhỏ lại.
unterkühlen /vt/NH_ĐỘNG/
[EN] Dundercool
[VI] làm quá nguội (hơi nước)
[EN] subcool
[VI] làm quá lạnh (chất lỏng)